Điện thoại IP Grandstream GXP1165
1. Tổng quan điện thoại IP Grandstream GXP1165
Điện thoại IP Grandstream GXP1165 với 1 tài khoản SIP, hỗ trợ PoE, Hiển thị số gọi đến, danh bạ địa chỉ khách hàng, Nhạc chuông tùy chọn, Thoại hội nghị 3 bên, 2 cổng 10 Mbps auto-sensing Ethernet RJ45 (1 LAN), Headset jack RJ9
Điện thoại IP Grandstream GXP1165 là dòng điện thoại chuẩn HD hỗ trợ 2 cuộc gọi với tài 01 khoản SIP 1, 4 phím lập trình, 01 cổng mạng duy nhất, tích hợp PoE (chỉ có ở model GXP1165). Đây là một sự lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp nhỏ, door phone hoặc dùng tại khách sạn với chất lượng thoại cao, đây là dòng điện thoại IP cơ bản với chi phí hấp dẫn.
GXP1165 cung cấp chất lượng âm thanh HD cao cấp, các tính năng điện thoại cạnh, cung cấp tự động, triển khai dễ dàng, tính bảo mật thông tin và khả năng tương tác rộng rãi với bên thứ 3 trên nền tảng SIP / NGN / MMS.
Điện thoại ip Grandstream GXP1165 là dòng sản phẩm mới với 01 tài khoản SIP, chuẩn âm thanh HD.
– Phù hợp cho văn phòng SOHO & SMB.
– Thiết kế tinh tế, tính năng đầy đủ.
– Hỗ trợ các phím chức năng.
– Chất lượng thoại cao.
– Hoạt động ổn định.
– Tương thích mọi tổng đài IP
– 1 đường Line trực tiếp
– Hỗ trợ PoE lấy nguồn qua mạng
– Chức năng phong phú (hiển thị số gọi đến, sổ địa chỉ danh bạ khách hàng, ..)
– Cho phép tùy biến nhạc chuông
– Dễ sử dụng và quản lý
– Tương thích và tương tác với các SIP platforms
– 2 cổng 10/100 Mbps auto-sensing Ethernet RJ45(1 LAN, 1 PC)
– Chức năng cao cấp gồm 3-way conference and SRTP
– Headset jack RJ9.
– Đèn báo Voicemail indicator.
2. Tính năng nổi bật
– 1 đường Line trực tiếp
– Hỗ trợ PoE lấy nguồn qua mạng
– Chức năng phong phú (hiển thị số gọi đến, sổ địa chỉ danh bạ khách hàng,…)
– Cho phép tùy chọn nhạc chuông
– Dễ sử dụng và quản lý
– Tương thích và tương tác với các SIP platforms
– 2 cổng 10/100 Mbps auto-sensing Ethernet RJ45 (1 LAN, 1 PC)
– Chức năng cao cấp gồm 3-way conference and SRTP
– Headset jack RJ9.
3. Thông số kỹ thuật
Protocols and Standards |
SIP RFC3261, TCP/ IP/ UDP, RTP/ RTCP, HTTP/ HTTPS, ARP/ RARP, ICMP, DNS (A record, SRV, NAPTR), DHCP, PPPoE, TELNET, TFTP, NTP, STUN, SIMPLE, TR-069, 802.1X, LLDP, LLDP-MED, LDAP, IPv6, TLS, SRTP |
Network Interfaces |
Dual switched 10/100Mbps port, integrated PoE |
Graphic Display |
128 x 40 graphical LCD display |
Feature Keys |
1 SIP account, 3 XML programmable context sensitive soft keys, 5 Navigation/ Menu/ Volume keys, 9 dedicated function keys for PHONEBOOK, MESSAGE (with LED indicator), HOLD, TRANSFER, CONFERENCE, FLASH, SPEAKERPHONE, VOLUME, SEND/ REDIAL |
Voice Codec |
Support for G.723.1, G.729A/B, G.711u/a, G.726-32, G.722 (wide-band), iLBC, in-band and out-of-band DTMF (in audio, RFC2833, SIP INFO) |
Telephony Features |
Hold, transfer, forward, 3-way conference, downloadable phone book (XML, LDAP, up to 500 items), call waiting, call log (up to 500 records), off-hook auto dial, auto answer, click-to-dial, flexible dial plan, hot-desking, personalized music ringtones, server redundancy and fail-over |
HD Audio |
Yes, HD handset with support for wideband audio |
Headset Jack |
RJ9, supporting Electronic Hook Switch (EHS) with Plantronics headsets |
Base Stand |
Yes, 1 angle position available |
Wall Mountable |
Yes |
QoS |
User and administrator level passwords, MD5 and MD5-sess based authentication, 256-bit AES encrypted configuration file, TLS, SRTP, 802.1X media access control |
Multi-language |
English, German, Italian, French, Spanish, Portuguese, Russian, Croatian, Simplified Chinese, traditional Chinese, Korean, Japanese and etc |
Upgrade and Provisioning |
Firmware upgrade via TFTP/HTTP/HTTPS, mass provisioning using TR-069 or AES encrypted XML configuration file |
Power and Green Energy Efficiency |
Universal power adapter: |
Handset Port |
RJ9 |
LAN Port |
10/100Mbps RJ-45 port connecting to Ethernet, integrated PoE |
Operating Temperature and Humidity |
Operating: 32-104°F/ 0-40°C, 10-90% (non-condensing). Storage: 14-140°F / – 10-60°C |
Compliance |
FCC Part 15 (CFR 47) Class B; EN55022 Class B, EN55024, EN61000-3-2, EN61000-3-3, EN60950-1; AS/NZS CISPR 22 Class B, AS/NZS CISPR 24, RoHS; UL 60950 (power adapter) |
Dimension |
154 x 200 x 79 mm |
Weight |
0.6kg |
Leave A Comment?